[QCVN 01:2009/BYT] Tiêu chuẩn nước máy thành phố

QCVN 01:2009/BYT – QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG

Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử Mức độ giám sát

I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ

1. Màu sắc(*) TCU 15 TCVN 6185 – 1996
(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120
A
2. Mùi vị(*) Không có  mùi, vị lạ Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B A
3. Độ đục(*) NTU 2 TCVN 6184 – 1996
(ISO 7027 – 1990)
hoặc SMEWW 2130 B
A
4. pH(*) Trong khoảng
6,5-8,5
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ A
5. Độ cứng, tính theo CaCO3(*) mg/l 300 TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C A
6. Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) mg/l 1000 SMEWW 2540 C B
7. Hàm lượng Nhôm(*) mg/l 0,2 TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) B
8. Hàm lượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW 4500 – NH3 C hoặc
SMEWW 4500 – NH3 D
B
9. Hàm lượng Antimon mg/l 0,005 US EPA 200.7 C
10. Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B B
11. Hàm lượng Bari mg/l 0,7 US EPA 200.7 C
12. Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric mg/l 0,3 TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B C
13. Hàm lượng Cadimi mg/l 0,003 TCVN6197 – 1996
(ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd
C
14. Hàm lượng Clorua(*) mg/l 250
300(**)
TCVN6194 – 1996
(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl D
A
15. Hàm lượng Crom tổng số mg/l 0,05 TCVN 6222 – 1996
(ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr
C
16. Hàm lượng Đồng tổng số(*) mg/l 1 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu C
17. Hàm lượng Xianua mg/l 0,07 TCVN 6181 – 1996
(ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN
C
18. Hàm lượng Florua mg/l 1,5 TCVN 6195 – 1996
(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F
B
19. Hàm lượng Hydro sunfur(*) mg/l 0,05 SMEWW 4500 – S2- B
20. Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) mg/l 0,3 TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe A
21. Hàm lượng Chì mg/l 0,01 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986)
SMEWW 3500 – Pb A
B
22. Hàm lượng Mangan tổng số mg/l 0,3 TCVN 6002 – 1995
(ISO 6333 – 1986)
 
A
23. Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số mg/l 0,001 TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) B
24. Hàm lượng Molybden mg/l 0,07 US EPA 200.7 C
25. Hàm lượng Niken mg/l 0,02 TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)
SMEWW 3500 – Ni
C
26. Hàm lượng Nitrat mg/l 50 TCVN 6180 – 1996
(ISO 7890 -1988)
A
27. Hàm lượng Nitrit mg/l 3 TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) A
28. Hàm lượng Selen mg/l 0,01 TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) C
29. Hàm lượng Natri mg/l 200 TCVN 6196 – 1996  (ISO 9964/1 – 1993) B
30. Hàm lượng Sunphát (*) mg/l 250 TCVN 6200 – 1996
(ISO9280 – 1990)
A
31. Hàm lượng Kẽm(*) mg/l 3 TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989) C
32. Chỉ số Pecmanganat mg/l 2 TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) A
II. Hàm lượng của các chất hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hoá
33. Cacbontetraclorua mg/l 2 US EPA 524.2 C
34. Diclorometan mg/l 20 US EPA 524.2 C
35. 1,2 Dicloroetan mg/l 30 US EPA 524.2 C
36. 1,1,1 – Tricloroetan mg/l 2000 US EPA 524.2 C
37. Vinyl clorua mg/l 5 US EPA 524.2 C
38. 1,2 Dicloroeten mg/l 50 US EPA 524.2 C
39. Tricloroeten mg/l 70 US EPA 524.2 C
40. Tetracloroeten mg/l 40 US EPA 524.2 C
b.  Hydrocacbua Thơm
41. Phenol và dẫn xuất của Phenol mg/l 1 SMEWW 6420 B B
42. Benzen mg/l 10 US EPA 524.2 B
43. Toluen mg/l 700 US EPA 524.2 C
44. Xylen mg/l 500 US EPA 524.2 C
45. Etylbenzen mg/l 300 US EPA 524.2 C
46. Styren mg/l 20 US EPA 524.2 C
47. Benzo(a)pyren mg/l 0,7 US EPA 524.2 B
c.  Nhóm Benzen Clo hoá
48. Monoclorobenzen mg/l 300 US EPA 524.2 B
49. 1,2 – Diclorobenzen mg/l 1000 US EPA 524.2 C
50. 1,4 – Diclorobenzen mg/l 300 US EPA 524.2 C
51. Triclorobenzen mg/l 20 US EPA 524.2 C
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52. Di (2 – etylhexyl) adipate mg/l 80 US EPA 525.2 C
53. Di (2 – etylhexyl) phtalat mg/l 8 US EPA 525.2 C
54. Acrylamide mg/l 0,5 US EPA 8032A C
55. Epiclohydrin mg/l 0,4 US EPA 8260A C
56. Hexacloro butadien mg/l 0,6 US EPA 524.2 C
III. Hoá chất bảo vệ thực vật
57. Alachlor mg/l 20 US EPA 525.2 C
58. Aldicarb mg/l 10 US EPA 531.2 C
59. Aldrin/Dieldrin mg/l 0,03 US EPA 525.2 C
60. Atrazine mg/l 2 US EPA 525.2 C
61. Bentazone mg/l 30 US EPA 515.4 C
62. Carbofuran mg/l 5 US EPA 531.2 C
63. Clodane mg/l 0,2 US EPA 525.2 C
64. Clorotoluron mg/l 30 US EPA 525.2 C
65. DDT mg/l 2 SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C C
66. 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan mg/l 1 US EPA 524.2 C
67. 2,4 – D mg/l 30 US EPA 515.4 C
68. 1,2 –  Dicloropropan mg/l 20 US EPA 524.2 C
69. 1,3 –  Dichloropropen mg/l 20 US EPA 524.2 C
70. Heptaclo và heptaclo epoxit mg/l 0,03 SMEWW 6440C C
71. Hexaclorobenzen mg/l 1 US EPA 8270 – D C
72. Isoproturon mg/l 9 US EPA 525.2 C
73. Lindane mg/l 2 US EPA 8270 – D C
74. MCPA mg/l 2 US EPA 555 C
75. Methoxychlor mg/l 20 US EPA 525.2 C
76. Methachlor mg/l 10 US EPA 524.2 C
77. Molinate mg/l 6 US EPA 525.2 C
78. Pendimetalin mg/l 20 US EPA 507, US EPA 8091 C
79. Pentaclorophenol mg/l 9 US EPA 525.2 C
80. Permethrin mg/l 20 US EPA 1699 C
81. Propanil mg/l 20 US EPA 532 C
82. Simazine mg/l 20 US EPA 525.2 C
83. Trifuralin mg/l 20 US EPA 525.2 C
84. 2,4 DB mg/l 90 US EPA 515.4 C
85. Dichloprop mg/l 100 US EPA 515.4 C
86. Fenoprop mg/l 9 US EPA 515.4 C
87. Mecoprop mg/l 10 US EPA 555 C
88. 2,4,5 – T mg/l 9 US EPA 555 C
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
89. Monocloramin mg/l 3 SMEWW 4500 – Cl G B
90. Clo dư mg/l Trong khoảng
0,3 – 0,5
SMEWW  4500Cl hoặc US EPA 300.1 A
91. Bromat mg/l 25 US EPA 300.1 C
92. Clorit mg/l 200 SMEWW  4500 Cl hoặc US EPA 300.1 C
93. 2,4,6 Triclorophenol mg/l 200 SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D C
94. Focmaldehyt mg/l 900 SMEWW  6252 hoặc US EPA 556 C
95. Bromofoc mg/l 100 SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2 C
96.  Dibromoclorometan mg/l 100 SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2 C
97. Bromodiclorometan mg/l 60 SMEWW  6200 hoặc  US EPA 524.2 C
98. Clorofoc mg/l 200 SMEWW 6200 C
99. Axit dicloroaxetic mg/l 50 SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2 C
100. Axit tricloroaxetic mg/l 100 SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2 C
101. Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) mg/l 10 SMEWW  6252 hoặc US EPA 8260 – B C
102. Dicloroaxetonitril mg/l 90 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
103. Dibromoaxetonitril mg/l 100 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
104. Tricloroaxetonitril mg/l 1 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
105. Xyano clorit (tính theo CN) mg/l 70 SMEWW 4500J C
V. Mức nhiễm xạ
106. Tổng hoạt độ a pCi/l 3 SMEWW 7110 B B
107. Tổng hoạt độ b pCi/l 30 SMEWW 7110 B B

VI. Vi sinh vật

108. Coliform tổng số Vi khuẩn/100ml 0 TCVN 6187 – 1,2 :1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222
A
109. E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Vi khuẩn/100ml 0 TCVN6187 – 1,2 : 1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW  9222
A

Ghi chú:
(*)  Là chỉ tiêu cảm quan.
(**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.
– Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐ nitrat  +  Cnitrit/GHTĐnitrit <  1

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *